1. Nhận dự toán
Nợ TK 00821/00822: Số dự toán chi hoạt động được giao
Nợ TK 0092: Số dự toán đầu tư XDCB được giao
2. Điều chỉnh dự toán:
Nợ TK 00821/00822: Điều chỉnh dự toán chi hoạt động (điều chỉnh tăng ghi dương, điều chỉnh giảm ghi âm)
Nợ TK 0092: Điều chỉnh dự toán đầu tư XDCB (điều chỉnh tăng ghi dương, điều chỉnh giảm ghi âm)
3. Rút dự toán tạm ứng:
a. Rút tạm ứng kinh phí hoạt động bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 111/112
Có TK 337
Đồng thời ghi nhận TK Có 008, 009 (008211, 008221, 00921) - Dự toán tạm ứng (ghi dương)
b. Rút dự toán chuyển khoản thanh toán các khoản chi hoạt động
Nợ TK 611
Có TK 3371
Đồng thời ghi nhận TK Có 008, 009 (008211, 008221, 00921) - Dự toán tạm ứng
c. Rút dự toán chuyển khoản thanh toán các khoản phải trả
Nợ TK 331/332/334
Có TK 3371
Đồng thời ghi nhận TK Có 008, 009 (008211, 008221, 00921) - Dự toán tạm ứng
d. Chuyển khoản kho bạc mua NVL, CCDC, TSCĐ hoặc đầu tư XDCB
Nợ TK 152/153/211/241
Có TK 3371
Đồng thời ghi nhận:
TK Có 008, 009 (008211, 008221, 00921) - Ghi âm
TK Nợ 3371/Có TK 36611, 36612, 3664
e. Cuối năm, kết chuyển số NVL, CCDC xuất dùng và số hao mòn, khấu hao đã tính trong năm
Nợ TK 36612/Có TK 511: Giá trị NVL, CCDC đã dùng trong năm
Nợ TK 36611/Có TK 511: Số hao mòn, khấu hao đã tính trong năm
f. Kết chuyển số kinh phí rút tạm ứng đã phát sinh hoạt động (trừ số chi mua NVL, CCDC, TSCĐ)
Nợ TK 3371
Có TK 511
4. Rút dự toán thực chi:
a. Rút dự toán thực chi về quỹ tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 111/112
Có TK 511
Đồng thời ghi nhận TK Có 008, 009 (008212, 008222, 00922) - Dự toán thực chi
b. Rút dự toán chuyển khoản thanh toán các khoản chi hoạt động
Nợ TK 611
Có TK 511
Đồng thời ghi nhận TK Có 008, 009 (008212, 008222, 00922) - Dự toán thực chi
c. Rút dự toán chuyển khoản thanh toán các khoản phải trả
Nợ TK 331/332/334
Có TK 511
Đồng thời ghi Có TK 008212, 008222, 00922
d. Chuyển khoản kho bạc mua NVL, CCDC, TSCĐ hoặc đầu tư XDCB
Nợ TK 152/153/211/241
Có TK 511
Đồng thời ghi Có TK 008212, 008222, 00922
e. Cuối năm, kết chuyển số NVL, CCDC xuất dùng và số hao mòn, khấu hao đã tính trong năm
Nợ TK 36612/Có TK 511: Giá trị NVL, CCDC đã dùng trong năm
Nợ TK 36611/Có TK 511: Số hao mòn, khấu hao đã tính trong năm
5. Rút tạm ứng chưa cấp dự toán:
a. Rút tạm ứng kinh phí hoạt động bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 111/112
Có TK 337
b. Chi thanh toán các khoản chi hoạt động bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 611/241
Có TK 111/112
c. Chuyển khoản thanh toán các khoản chi hoạt động
Nợ TK 611/241
Có TK 337
d. Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài cho các hoạt động
Nợ TK 611/241
Có TK 311
e. Chi thanh toán các khoản phải trả nhà cung cấp
Nợ TK 311
Có TK 111/112
f. Chi thanh toán tạm ứng đối với các khoản chi phát sinh (trừ chi mua NVL, CCDC, TSCĐ)
Nợ TK 337
Có TK 511
Đồng thời ghi nhận:
Có TK 008, 009 (008211, 008221, 00921) - Ghi âm
Có TK 008, 009 (008212, 008222, 00922) - Ghi dương
6. Nộp phục hồi dự toán:
a. Nộp phục hồi lại số kinh phí tạm ứng
Nợ TK 3371/3372
Có TK 111/112
Đồng thời ghi nhận: Có TK 008 (008211, 008221) - ghi âm
b. Nộp phục hồi lại số kinh phí thực chi đã rút
Nợ TK 511
Có TK 111/112
Đồng thời ghi nhận: Có TK 008 (008212, 008222) - ghi âm
7. Nộp trả dự toán:
a.Nộp trả NSNN do không sử dụng hết
Ghi Nợ TK 3371
Có TK 112
Đồng thời ghi Nợ TK 012: số phải nộp trả (ghi âm) đối với cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền thực chi
Đồng thời ghi Nợ TK 013: số phải nộp trả (ghi âm) đối với cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền tạm ứng
b.Nộp trả kinh phí do sử dụng sai mục đích, yêu cầu phải nộp trả lại
Lệnh chi tiền thực chi: Ghi Có TK 012: Số phải nộp trả do chi sai (ghi âm)
Lệnh chi tiền tạm ứng: Ghi Nợ TK 013: ghi âm: số chi sai phải nộp trả
c.Nộp trả kinh phí do sử dụng sai mục đích, yêu cầu phải nộp trả lại
Nợ TK 3371
Có TK 111, 112
Lệnh chi tiền thực chi: Ghi Có TK 012: Số phải nộp trả do chi sai (ghi âm)
Lệnh chi tiền tạm ứng: Ghi Nợ TK 013: ghi âm: số chi sai phải nộp trả
8. Điều chỉnh kinh phí tự chủ:
a. Ghi âm số tiền đã rút chi tiết theo MLNS đã rút tạm ứng
Nợ TK 111/138 số tiền âm
Có TK 337 số tiền âm
Đồng thời ghi Có TK 008/009 số tiền âm
b. Ghi dương số tiền chi tiết theo MLNS đã thực chi
Nợ TK 111/138 số tiền dương
Có TK 511 số tiền dương
Đồng thời ghi Có TK 008/009 số tiền dương